Anh 9

TOPIC about the preparation for the entrance examination to
High school
GIỚI THIỆU CHUYÊN ĐỀ
TOPIC: Direct speech and Reported speech
I. Definition:
1. Direct speech: is the exact repetition of the speaker’s words.
– Direct speech is enclosed in quotation marks and is followed by a comma (,) or colon (:) after the main verb.
– Sometimes the main clause can also be placed after direct speech.
Ex: “I don’t like this party” Bill said.
2. Indirect/reported speech is a report of the speaker’s ideas, sometimes without using the exact words of the speaker.
Ex: Bill said that he didn’t like that party.
CHUYÊN ĐỀ : LỜI NÓI TRỰC TIẾP- LỜI NÓI GIÁN TIẾP
I.ĐỊNH NGHĨA:
1. Lời nói trực tiếp: là sự lặp lại chính xác những từ của người nói.
– Lời nói trực tiếp được đặt trong dấu ngoặc kép và sau động từ chính có dấu phẩy(,) hoặc dấu hai chấm(:).
– Đôi khi mệnh đề chính cũng có thể đặt sau lời nói trực tiếp.
Ex: “ I don’t like this party” Bill said.
2. Lời nói gián tiếp (indirect/reported speech) là lời tường thuật lại ý của người nói, đôi khi không cần phải dung đúng những từ của người nói.
Ex: Bill said that he didn’t like that party.
II. Changes in indirect speech:
1. Changing verbs: The tenses of verbs in indirect speech change according to a general principle of going back to the past (degrading tenses):
II. Những thay đổi trong lời nói gián tiếp:
1. Thay đổi động từ: Thì của các động từ trong lời nói gián tiếp thay đổi theo một nguyên tắc chung là lùi về quá khứ (các thì xuống cấp):

II. How to realize the REPORTED SPEECH ?
It is in the two quotation marks (“”)
Eg: “I will leave here tomorrow”Said she
She said she would leave there the next day
II. CÁCH NHẬN BIẾT
(Làm thế nào để nhận ra LỜI NÓI ĐƯỢC BÁO CÁO?)
Nó nằm trong hai dấu ngoặc kép (“”)
Ví dụ: “Tôi sẽ rời khỏi đây vào ngày mai”Cô ấy nói
Cô ấy nói rằng cô ấy sẽ rời khỏi đó vào ngày hôm sau

III. SOME CHANGES
Một số thay đổi như sau:
1. Changes in personal pronouns, possessive pronouns, possessive adjectives:
Thay đổi về đại từ nhân xưng, đại từ sở hữu, tính từ sở hữu:
2. Changing verbs: The tenses of verbs in indirect speech change according to a general principle of going back to the past (degrading tenses): ĐỌC POWERPOINT
Thay đổi động từ: Thì của các động từ trong lời nói gián tiếp thay đổi theo một nguyên tắc chung là lùi về quá khứ (các thì xuống cấp):
3. Change in words indicating time and place:
Thay đổi về từ chỉ thời gian và nơi chốn:
III. Specific changes in each type of sentence in indirect speech
Những thay đổi cụ thể trong từng loại câu trong lời nói gián tiếp
1. Statements in reported speech ĐỌC POWERPOINT
Câu trần thuật trong lời nói gián tiếp:
Questions in reported speech
a. Yes/ no questions:
2. Câu hỏi trong lời nói gián tiếp
a. Câu hỏi trả lời có và không
3.Imperative in reported speech
Câu mệnh lệnh trong lời nói gián tiếp ĐỌC POWERPOINT
1. Changes in personal pronouns, possessive pronouns, possessive adjectives:
2. Changing verbs: The tenses of verbs in indirect speech change according to a general principle of going back to the past (degrading tenses):
3. Change in words indicating time and place:
III. Specific changes in each type of sentence in indirect speech
1. Thay đổi về đại từ nhân xưng, đại từ sở hữu, tính từ sở hữu:
2. Thay đổi động từ: Thì của các động từ trong lời nói gián tiếp thay đổi theo một nguyên tắc chung là lùi về quá khứ (các thì xuống cấp):
3. Thay đổi về từ chỉ thời gian và nơi chốn:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *